Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Dù một con người có thể trải qua hàng năm trời trong rừng, nhưng người đó sẽ chẳng bao giờ thay đổi được cảm nhận rằng mình chỉ là vị khách ở một nơi mình không thực sự thuộc về. Với thần tiên, điều này là ngược lại. Bất kỳ thần tiên nào học được bí mật của rừng xanh đều trở thành một chủ nhân xứng đáng. Điều này rất hữu ích trong chiến tranh, đặc biệt khi được kết hợp với một kỹ năng cung thuật và kiếm thuật đáng kể.
Ghi chú đặc biệt: Trong rừng, kỹ năng mai phục của đơn vị này làm cho nó vô hình với kẻ thù, trừ khi nó đứng ngay cạnh kẻ thù hoặc lộ diện khi tấn công.
Nâng cấp từ: | Cung thủ thần tiên |
---|---|
Nâng cấp thành: | Thần tiên báo thù |
Chi phí: | 41 |
Máu: | 42 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 90 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish Ranger |
Khả năng: | mai phục |
kiếm chém | 7 - 3 cận chiến | ||
cung đâm | 7 - 4 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 40% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 2 | 30% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 40% |
Đồi | 2 | 50% |